THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
I. TỔNG HỢP THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT
|
Mã số
|
Nội dung thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
01
|
2.000134
|
Thủ tục “Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Sở Nội vụ) địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động”.
|
|
|
02
|
1.005449
|
Thủ tục “Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)”.
|
|
|
03
|
1.005450
|
Thủ tục “Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)”.
|
|
|
04
|
2.002341
|
Thủ tục “Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động”.
|
|
|
05
|
2.002343
|
Thủ tục “Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp”.
|
|
|
06
|
2.000111
|
Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp”.
|
|
|
07
|
1.013723.H44
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
|
|
08
|
1.013337.H44
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
|
|
II. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
01. Thủ tục “Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Sở Nội vụ) địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động”.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết
|
5,0 ngày
|
02. Thủ tục “Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)”.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
18,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
25,0 ngày làm việc
|
03. Thủ tục “Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)”.
3.1. Trường hợp 1: Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
18,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
25,0 ngày làm việc
|
3.2. Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
5,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
10,0 ngày làm việc
|
04. Thủ tục “Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động”.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Cơ quan phối hợp
|
Bảo hiểm xã hội
|
5,0 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
10,0 ngày làm việc
|
05. Thủ tục “Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp”.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Cơ quan phối hợp
|
Bảo hiểm xã hội
|
5,0 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
10,0 ngày làm việc
|
06. Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp”.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
10,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
1,0 ngày làm việc
|
|
|
Cơ quan phối hợp
|
Bảo hiểm xã hội
|
5,0 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
20,0 ngày làm việc
|
07. Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
7. 1. Trường hợp 1: đối với các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn có số thứ tự 10 đến 13 ban hành kèm theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
3,0 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
1,0 ngày làm việc
(8,0 giờ làm việc)
|
7. 2. Trường hợp 2: đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn theo Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực nội vụ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2025/TT-BNV).
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa của Sở
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 7.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 7.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước 7.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 7.4
|
Ký hồ sơ, chuyển phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 giờ làm việc
|
|
Bước
7.5
|
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
1,0 ngày làm việc
(8,0 giờ làm việc)
|
08. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Lao động, việc làm thuộc Sở Nội vụ thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc.
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
- Trung tâm PVHCC của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC xã, phường
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ, chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phát hành (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành), chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư hoặc Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết
|
5,0 ngày làm việc
|